Khung chương trình đào tạo ngành xây dựng

2. Chuẩn đầu ra

2.1. Kiến thức

Ký hiệu

Nội dung

SO1

Hiểu và vận dụng tốt các kiến thức, kỹ thuật, kỹ năng và công cụ tiên tiến trong lĩnh vực xây dựng vào công việc chuyên môn

SO2

Áp dụng các kiến thức khoa học tự nhiên để giải các bài toán thuộc lĩnh vực xây dựng

SO3

Có khả năng định giá, định lượng và đánh giá vật liệu cho các dự án xây dựng

SO4

Có thể áp dụng được các phương pháp tính toán với sự trợ giúp của máy tính, và tính toán phần tử hữu hạn trong chuyên ngành liên quan đến kỹ thuật xây dựng

SO5

Có khả năng áp dụng các nguyên tắc phù hợp về quản lý, xây dựng, luật

 

2.2. Kỹ năng

 

Ký hiệu

Nội dung

SO6

Có kỹ năng thực hiện các thí nghiệm, đo lường; phân tích diễn giải các kết quả và ứng dụng vào cải tiến các quy trình công nghệ.

SO7

Có khả năng thiết kế các kết cấu hoặc quy trình công nghệ trong lĩnh vực công nghệ xây dựng

SO8

Có khả năng làm việc hiệu quả với vai trò là thành viên hoặc nhóm trưởng trong  một nhóm kỹ thuật

SO9

Có khả năng phát hiện các vấn đề phát sinh trong lĩnh vực công nghệ xây dựng, phân tích và giải quyết chúng

SO10

Có khả năng viết, thuyết trình, sử dụng các công cụ biểu đồ, hình ảnh cho việc trao đổi thông tin, kiến thức trong môi trường kỹ thuật và phi kỹ thuật; có khả năng tìm kiếm và sử dụng các tài liệu kỹ thuật phục vụ cho công việc;

SO11

Có kỹ thuật phù hợp để quản lý và đánh giá các hợp đồng xây dựng, hồ sơ xây dựng, tiêu chuẩn xây dựng.

SO12

Có thể sử dụng các phương pháp đo đạc, phần cứng và phần mềm phù hợp với công trường, phòng thí nghiệm hoặc công việc văn phòng  liên quan đến xây dựng

SO13

Thực thi và triển khai thiết kế, xây dựng và hồ sơ vận hành

SO14

Có thể phân tích kinh tế, dự toán  liên quan đến thiết kế, thi công và bảo trì các hệ thống liên quan đến kỹ thuật xây dựng

SO15

Có khả năng lựa chọn vật liệu và phương pháp thi công phù hợp

SO16

Có khả năng phân tích và thiết kế đúng tiêu chuẩn cho ít nhất một chuyên ngành có liên quan đến kỹ thuật xây dựng.

SO17

Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam

 

2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

 

Ký hiệu

Nội dung

SO18

Có hiểu biết về những ảnh hưởng, tác động của các giải pháp công nghệ kỹ thuật tới xã hội và toàn cầu.

SO19

Có ý thức về đảm bảo chất lượng, tiến độ và liên tục cải tiến trong công việc.

S020

Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp cao, tôn trọng sự khác biệt;

S021

Có ý thức không ngừng học hỏi và trau dồi nghề nghiệp, có khả năng tự định hướng để phát triển sự nghiệp;

 

 

Khối kiến thức

Tín chỉ (TC)

Tỷ lệ %

Bắt buộc

Tự chọn

Giáo dục đại cương

Khoa học Mác Lênin

12

 

 

 

9%

Toán - Tin - Khoa học tự nhiên

16

 

 

 

15%

Ngoại ngữ

7

 

 

 

5%

Giáo dục thể chất

Chứng chỉ

 

 

 

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Chứng chỉ

 

 

 

 

Giáo dục chuyên nghiệp

Cơ sở ngành

38

 

 

 

27%

Chuyên ngành bắt buộc

32

 

 

 

21%

Chuyên ngành tự chọn

Xây dựng công trình Điện

 

18

 

 

13%

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

 

17

 

13%

Quản lý dự án và công trình Điện

 

 

 

19

13%

Thực tập tốt nghiệp

4

 

 

 

 

10%

 

Thi thực hành tốt nghiệp

2

 

 

 

Thi tốt nghiệp môn Khoa học Mác Lênin và TT Hồ Chí Minh

0

 

 

 

Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp

8

 

 

 

 

119

18

17

19

 

Tổng

137

136

138

 

Chuyên ngành xây dựng công trình Điện

 

TT

MMH

Tên môn học

Khoa QL

TC

Tổng ST

LT

TH

Năm
thứ

Học
 kỳ

Ghú
chú

1

8210015

Giáo dục thể chất 1

KHCB

1

 

 

 

1

1

 

2

8203001

Nhập môn tin học

CNTT

3

45

39

6

1

1

 

3

8211001

Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác – Lênin 1

KHCT

2

30

30

0

1

1

 

4

8210009

Hóa đại cương

KHCB

2

30

30

0

1

1

 

5

8210001

Toán cao cấp 1

KHCB

2

30

30

0

1

1

 

6

8210002

Toán cao cấp 2

KHCB

2

30

30

0

1

1

 

7

8206003

Vẽ kỹ thuật 1

CNCK

2

 30

30

0

1

1

 

8

8210010

Vật lý

KHCB

3

45

45

 0

1

1

 

9

8210020

Giáo dục quốc phòng 1

DAOTAO

3

 

 

 

1

2

 

10

8210021

Giáo dục quốc phòng 2

DAOTAO

2

 

 

 

1

2

 

11

8210022

Giáo dục quốc phòng 3

DAOTAO

3

 

 

 

1

2

 

12

8210016

Giáo dục thể chất 2

KHCB

1

 

 

 

1

2

 

13

8211002

Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

KHCT

3

45

45

 0

1

2

 

14

8206013

Vẽ xây dựng

XD

2

30

30

0

1

2

 

15

8211005

Pháp luật đại cương

KHCT

2

 30

30

0

1

2

 

16

8210011

Tiếng Anh 1

KHCB

4

 60

60

0

2

1

 

17

8210005

Phương pháp tính

KHCB

2

30

30

0

2

1

 

18

8211003

Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt nam

KHCT

3

45

45

0

2

1

 

19

8210017

Giáo dục thể chất 3

KHCB

1

 

 

 

2

1

 

20

8201035

Kỹ thuật điện đại cương

HTD

2

 30

30

0

2

1

 

21

8209023

Kỹ thuật nhiệt 1

CNNL

2

 30

30

0

2

1

 

22

8206001

Cơ học kỹ thuật 1

CNCK

2

 30

30

0

2

1

 

23

8210012

Tiếng Anh 2

KHCB

3

45

45

 0

2

2

 

24

8210018

Giáo dục thể chất 4

KHCB

1

 

 

 

2

2

 

25

8211004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

KHCT

2

 30

30

0

2

2

 

26

8210004

Xác suất thống kê

KHCB

2

 30

30

0

2

2

 

27

8206022

Kỹ thuật thủy khí

CNCK

2

30

30

0

2

2

 

28

8206074

Cơ xây dựng

XD

2

30

30

0

2

2

 

29

8202004

Kinh tế học đại cương

QLNL

2

 30

30

0

2

2

 

30

8206073

Vật liệu xây dựng

XD

2

30

30

0

2

2

 

31

8206046

Địa chất công trình

XD

2

30

27

3

2

2

 

32

8206082

Thực tập địa chất

XD

1

15

3

12

2

2

 

33

8206041

Cơ học đất

XD

2

30

30

0

3

1

 

34

8206042

Cơ học kết cấu 1

XD

2

30

30

0

3

1

 

35

8206064

Máy xây dựng

XD

2

30

30

0

3

1

 

36

8206119

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

XD

2

30

30

0

3

1

 

37

8206071

Trắc địa

XD

2

30

27

3

3

1

 

38

8206084

Thực tập trắc địa

XD

1

15

3

12

3

1

 

39

8206083

Thực tập nghề nghiệp

XD

2

30

6

24

3

1

 

40

8206047

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

XD

2

30

30

0

3

1

 

41

8206043

Cơ học kết cấu 2

XD

2

30

30

0

3

2

 

42

8206066

Nền và Móng

XD

2

30

30

0

3

2

 

43

8206078

Đồ án Nền và Móng

XD

1

15

3

12

3

2

 

44

8206048

Kết cấu bê tông cốt thép

XD

2

30

27

3

3

2

 

45

8206124

Kết cấu thép

XD

3

45

45

0

3

2

 

46

8206058

Kiến trúc 1

XD

2

30

30

0

3

2

 

47

8206060

Kinh tế xây dựng

XD

2

30

30

0

3

2

 

48

8206068

Tải trọng và tác động

XD

2

30

30

0

3

2

 

49

8206061

Kỹ thuật thi công 1

XD

2

30

30

0

3

2

 

50

8206059

Kiến trúc 2

XD

2

30

30

0

4

1

 

51

8206062

Kỹ thuật thi công 2

XD

2

30

30

0

4

1

 

52

8206067

Phương pháp số trong tính toán kết cấu

XD

2

30

30

0

4

1

 

53

8206072

Ứng dụng tin học trong tính toán kết cấu

XD

2

30

30

0

4

1

 

54

8206069

Thiết kế công trình bê tông cốt thép

XD

3

45

45

0

4

1

 

55

8206056

Kết cấu công trình Thép

XD

3

45

45

0

4

1

 

56

8206079

Đồ án Thiết kế CT BTCT

XD

1

15

3

12

4

1

 

57

8206080

Đồ án Thiết kế CT Thép

XD

1

15

3

12

4

1

 

58

 8206138

Công trình Điện 1

XD

2

30

30

0

4

1

 

59

8206077

Đồ án kỹ thuật thi công

XD

1

15

3

12

4

2

 

60

8206076

Đồ án kiến trúc

XD

1

15

3

12

4

2

 

61

8206070

Tổ chức thi công

XD

2

30

30

0

4

2

 

62

8206081

Đồ án tổ chức thi công

XD

1

15

3

12

4

2

 

63

8206063

Luật xây dựng

XD

2

30

30

0

4

2

 

64

 8206137

An toàn trong xây dựng

XD

2

30

30

0

4

2

 

65

 8206139

Công trình Điện 2

XD

3

45

45

0

4

2

 

66

8206075

Đồ án công trình Điện

XD

1

15

3

12

4

2

 

67

8206141

Kỹ năng thiết kế trong xây dựng

XD

3

45

45

0

4

2

 

68

8206085

Thực tập tốt nghiệp

XD

4

60

0

60

5

1

 

69

8211007

Thi tốt nghiệp Mác LêNin

XD

0

 

 

 

5

1

 

70

8206087

Thi thực hành tốt nghiệp

XD

2

30

0

30

5

1

 

71

8206086

Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp

XD

8

120

0

120

5

1

 

 

Tổng

 

 

149

2055

1698

357

 

 

 

/Uploads/files/kxd/chuong%20trinh%20khung%20CNKT%20C%C3%B4ng%20tr%C3%ACnh%20X%C3%A2y%20D%E1%BB%B1ng.pdf

Bạn cần hỗ trợ?